KHUYẾN MẠI THÁNG 11.
- Bảo hiểm vật chất Tương đương 10 triệu đồng .
MODEL | Suzuki Swift |
HỘP SỐ | Tự động vô cấp (CVT) |
ĐỘNG CƠ | Xăng 1.2 lít |
DẪN ĐỘNG | FWD – Dẫn động cầu trước |
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU | 3.6 lít/100km |
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ (DXRXC) | 3840 x 1735 x 1495mm |
CHIỀU DÀI CƠ SỞ | 2,450 |
KHOẢNG SÁNG GẦM | 120mm |
BÁN KÍNH VÒNG QUAY TỐI THIỂU | 4.8m |
.
Suzuki Swift 2020 thế hệ thứ 4 được ra mắt năm 2017 tại triển lãm ô tô quốc tế Geneva International và ra mắt tại Nhật Bản cuối năm 2016. Suzuki Swift 2019 được thiết kế thay đổi toàn diện về nội thất, ngoại thất, động cơ, hộp số… Tại Việt Nam Suzuki Swift 2019 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với hai phiên bản GL và GLX. Xe có động cơ xăng 1.2 lít tinh chỉnh với tỷ số nén cao tạo ra hiệu suất lớn và tiết kiệm nhiên liệu. Kích thước tổng thể xe (dài x rộng x cao): 3840 x 1735 x 1495mm, chiều dài cơ sở: 2450mm.
Suzuki Swift phiên bản hoàn toàn mới. Được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Xe có động cơ xăng 1.2 lít tinh chỉnh. Hộp số tự động vô cấp CVT. Tại Việt Nam Suzuki Swift mới có 2 phiên bản Swift GL và Swift GLX (bản full). Kích thước tổng thể xe (dài x rộng x cao): 3840 x 1735 x 1495mm, chiều dài cơ sở: 2450mm.
Được tối ưu cả nội thất, ngoại thất, động cơ, hộp số, trọng lượng… mang lại cảm giác lái tốt hơn, an toàn hơn và tiết kiệm nhiên liệu nhất trong các dòng xe ô tô đang có mặt tại Việt Nam (chỉ với 3.6 lít/100km cao tốc).
Mang đậm thiết kế Châu Âu, nhắc đến Swift người dùng thường nghĩ ngay đến dáng vóc của dòng xe nổi tiếng Mini Cooper. Xe sở hữu kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 3.850×1.695×1.510mm, chiều dài cơ sở 2.430mm và khoảng sáng gầm 140mm. Ngoại thất Suzuki Swift 2019 có thiết kế cá tính, cứng cáp mang lại sự tự tin và nổi bật cho chủ sở hữu. Đèn pha halogen và đèn hậu thiết kế lớn. Mui xe được thiết kế cao, giúp cho kích thước kính chắn gió được tăng lên, và tầm nhìn vì vậy cũng rộng hơn. Ngồi ở vị trí ghế lái có thể cảm thấy thoải mái, điểm mù hai bên hông rất ít. Mũi xe ngắn cũng giúp cho việc điều khiển xe dễ dàng và tự tin hơn.
PHIÊN BẢN |
SWIFT GL | SWIFT GLX |
THÔNG SỐ CƠ BẢN | ||
Số cửa | 5 | |
Động cơ | Xăng 1.2 lít | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | |
KÍCH THƯỚC XE | ||
Dài x Rộng x Cao tổng thể (mm) | 3840 x 1735 x 1495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,450 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1520/1520 | 1520/1525 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.8 | |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 120 | |
TẢI TRỌNG |
||
Dung tích bình xăng | 37 | |
Dung tích khoang hành lý (tối đa) (lít) | 918 | |
Dung tích khoang hành lý (Khi gập ghế sau) (lít) | 556 | |
Dung tích khoang hành lý (Khi dựng ghế sau) (lít) | 242 | |
Trọng lượng không tải | 895 | 920 |
Trọng lượng toàn tải | 1365 | |
ĐỘNG CƠ SUZUKI SWIFT |
||
Kiểu động cơ | K12M | |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ (m3) | 1197 | |
Đường kính xy lanh x Hành trình Pit tông (mm) | 73.0 x 71.5 | |
Tỷ số nén | 11 | |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 61/6000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 113/4200 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Cao tốc/ Hỗn hợp/ Đô thị: 3.67 / 4.65/ 6.34 | |
HỘP SỐ |
||
Kiểu hộp số | CVT – Tự động vô cấp | |
Tỷ Số truyền | 4006 ~ 550 (Thấp: 4006 ~ 1001 Cao: 2200 ~ 550) Số lùi: 3771 |
|
Tỷ số truyền cuối | 3771 | |
KHUNG GẦM SUZUKI SWIFT | ||
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – Thanh răng | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Tang trống | Đĩa |
Hệ thống treo trước | MacPherson với lò xo cuộn | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Mâm và Lốp xe | 185 / 55R16 |
(*) Hình ảnh xe, thông số có thể thay đổi mà không báo trước. Tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm và các chương trình khuyến mại, quý khách vui lòng liên hệ số Hotline trên website để chúng tôi phục vụ được tốt hơn.
” Liên hệ ngay Suzuki Vân Đạo để cập nhật giá tốt nhất + chương trình Khuyến mại.”