KHUYẾN MẠI THÁNG 10/2024
Hotline: 0915 286 502 ( Zalo/FB)
Fanpage: Suzuki Vân Đạo Miền Bắc – 0915 286 502
” Liên hệ ngay Suzuki Vân Đạo để cập nhật giá tốt nhất + chương trình Khuyến mại.”
” Liên hệ ngay Suzuki Vân Đạo để cập nhật giá tốt nhất + chương trình Khuyến mại.”
MODEL | Suzuki Swift |
HỘP SỐ | Tự động vô cấp (CVT) |
ĐỘNG CƠ | Xăng 1.2 lít |
DẪN ĐỘNG | FWD – Dẫn động cầu trước |
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU | 3.6 lít/100km |
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ (DXRXC) | 3840 x 1735 x 1495mm |
CHIỀU DÀI CƠ SỞ | 2,450 |
KHOẢNG SÁNG GẦM | 120mm |
BÁN KÍNH VÒNG QUAY TỐI THIỂU | 4.8m |
.
Suzuki Swift thế hệ thứ 4 được ra mắt năm 2017 tại triển lãm ô tô quốc tế Geneva International và ra mắt tại Nhật Bản cuối năm 2016. Suzuki Swift 2022 được thiết kế thay đổi toàn diện về nội thất, ngoại thất, động cơ, hộp số… Tại Việt Nam Suzuki Swift 2021 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với hai phiên bản GL và GLX. Xe có động cơ xăng 1.2 lít tinh chỉnh với tỷ số nén cao tạo ra hiệu suất lớn và tiết kiệm nhiên liệu. Kích thước tổng thể xe (dài x rộng x cao): 3840 x 1735 x 1495mm, chiều dài cơ sở: 2450mm.
Suzuki Swift phiên bản hoàn toàn mới. Được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Xe có động cơ xăng 1.2 lít tinh chỉnh. Hộp số tự động vô cấp CVT. Tại Việt Nam Suzuki Swift mới có 2 phiên bản Swift GL và Swift GLX (bản full). Kích thước tổng thể xe (dài x rộng x cao): 3840 x 1735 x 1495mm, chiều dài cơ sở: 2450mm.
Được tối ưu cả nội thất, ngoại thất, động cơ, hộp số, trọng lượng… mang lại cảm giác lái tốt hơn, an toàn hơn và tiết kiệm nhiên liệu nhất trong các dòng xe ô tô đang có mặt tại Việt Nam (chỉ với 3.6 lít/100km cao tốc).
Mang đậm thiết kế Châu Âu, nhắc đến Swift người dùng thường nghĩ ngay đến dáng vóc của dòng xe nổi tiếng Mini Cooper. Xe sở hữu kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 3.850×1.695×1.510mm, chiều dài cơ sở 2.430mm và khoảng sáng gầm 140mm. Ngoại thất Suzuki Swift 2019 có thiết kế cá tính, cứng cáp mang lại sự tự tin và nổi bật cho chủ sở hữu. Đèn pha halogen và đèn hậu thiết kế lớn. Mui xe được thiết kế cao, giúp cho kích thước kính chắn gió được tăng lên, và tầm nhìn vì vậy cũng rộng hơn. Ngồi ở vị trí ghế lái có thể cảm thấy thoải mái, điểm mù hai bên hông rất ít. Mũi xe ngắn cũng giúp cho việc điều khiển xe dễ dàng và tự tin hơn.
Cụm đèn pha
Cụm gương chiếu hậu
Đèn gầm
Cụm đèn hậu
Tay nắm cửa sau
Cụm đèn hậu (bật led)
Nội thất Suzuki Swift cũng được thiết kế mới hoàn toàn, Vô lăng chữ D với nhiều tiện ích được tích hợp, Bảng điều khiển trung tâm hướng về phía người lái giúp lái xe tập trung hơn. Hàng ghế thứ hai rộng hơn phiên bản trước, khoang hành lý cũng được tối ưu để mang lại không gian rộng rãi hơn.
Nội thất Suzuki Swift mới hướng đến sự rộng rãi, sang trọng, thể thao.
Vô lăng chữ D thể thao với nhiều phím chức năng được tích hợp. Bảng điều khiển trung tâm hướng về phía người lái.
Với việc ra tăng kích thước tổng thể của xe. Hàng ghế thứ 2 Suzuki Swift đã được tối ưu rộng rãi hơn đáp ứng tốt cho 3 người có chiều cao 1.8m vẫn ngồi rất thoải mái.
Suzuki Swift có Khoang hành lý rộng rãi hơn phiên bản cũ. Chế độ gập độc lập 2 ghế ở hàng ghế thứ 2 giúp bạn linh hoạt khi chở thêm nhiều hành lý.
PHIÊN BẢN |
SWIFT GL | SWIFT GLX |
THÔNG SỐ CƠ BẢN | ||
Số cửa | 5 | |
Động cơ | Xăng 1.2 lít | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | |
KÍCH THƯỚC XE | ||
Dài x Rộng x Cao tổng thể (mm) | 3840 x 1735 x 1495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,450 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1520/1520 | 1520/1525 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.8 | |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 120 | |
TẢI TRỌNG |
||
Dung tích bình xăng | 37 | |
Dung tích khoang hành lý (tối đa) (lít) | 918 | |
Dung tích khoang hành lý (Khi gập ghế sau) (lít) | 556 | |
Dung tích khoang hành lý (Khi dựng ghế sau) (lít) | 242 | |
Trọng lượng không tải | 895 | 920 |
Trọng lượng toàn tải | 1365 | |
ĐỘNG CƠ SUZUKI SWIFT |
||
Kiểu động cơ | K12M | |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ (m3) | 1197 | |
Đường kính xy lanh x Hành trình Pit tông (mm) | 73.0 x 71.5 | |
Tỷ số nén | 11 | |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 61/6000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 113/4200 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Cao tốc/ Hỗn hợp/ Đô thị: 3.67 / 4.65/ 6.34 | |
HỘP SỐ |
||
Kiểu hộp số | CVT – Tự động vô cấp | |
Tỷ Số truyền | 4006 ~ 550 (Thấp: 4006 ~ 1001 Cao: 2200 ~ 550) Số lùi: 3771 |
|
Tỷ số truyền cuối | 3771 | |
KHUNG GẦM SUZUKI SWIFT | ||
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – Thanh răng | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Tang trống | Đĩa |
Hệ thống treo trước | MacPherson với lò xo cuộn | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Mâm và Lốp xe | 185 / 55R16 |
Suzuki Swift đã được tối ưu toàn bộ về khả năng khí động học, động cơ, hộp số, trọng lượng. Mặc dụ động cơ có dung tích nhỏ hơn thế hệ trước nhưng với việc tối ưu hiệu suất động cơ & trọng lượng xe giúp mang đến một cảm giác lái tuyệt vời. Xe tăng tốc nhánh và bốc cùng khả năng bám đường tốt khi vào cua. Đặc biệt là giảm mức tiêu hao nhiên liệu xuống mức thấp nhất.
Động cơ xăng 1.2 lít của Swift cho công suất cao nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu. Tỉ số nén cao tạo ra hiệu suất nhiệt tốt hơn và cho khả năng lái mạnh mẽ. Động cơ được thiết kế tối ưu quá trình đốt trong, giảm ma sát, tinh chỉnh trọng lượng gọn nhẹ hơn để vừa tiết kiệm lại không làm ảnh hưởng đến công suất và mô men xoắn.
ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu động cơ | K12M | |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ (m3) | 1197 | |
Đường kính xy lanh x Hành trình Pit tông (mm) | 73.0 x 71.5 | |
Tỷ số nén | 11 | |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 61/6000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 113/4200 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Cao tốc/ Hỗn hợp/ Đô thị: 3.67 / 4.65/ 6.34 |
Hộp số tự động vô cấp CVT trên Swift mới giúp xe di chuyển mượt mà hơn và nâng cao khả năng tiết kiệm nhên liệu.
Kiểu hộp số | CVT – Tự động vô cấp | |
Tỷ Số truyền | 4006 ~ 550 (Thấp: 4006 ~ 1001 Cao: 2200 ~ 550) Số lùi: 3771 |
|
Tỷ số truyền cuối | 3771 |
Tay lái chữ D thể thao giúp nâng cao cảm giác lái cũng như tối ưu tầm nhìn cho lái xe (Tay lái dạng chữ D thường được sử dụng với những chiếc xe thể thao, xe đua).
Hệ thống treo MacPherso cứng cáp giúp xe vận hành ổn định, an toàn và nhẹ nhàng hơn.
Suzuki Swift mới có bán kính vòng quay tối thiểu 4.8m cho khả năng di chuyển dễ dàng hơn. Ưu điểm của phiên bản mới là góc quay đầu rộng hơn giúp quay đầu xe linh hoạt đặc biệt là trong phố đông.
“HEARTECT” là kiểu khung gầm thế hệ mới nhất của Suzuki có độ cứng cao và khối lượng nhẹ làm ra tăng khả năng an toàn và tiết kiệm của xe. Công nghệ Heartect với thiết kế hình dáng cong liên tục của bộ khung và ít khớp nối hơn cho hiệu quả tốt hơn trong việc hấp thụ và phân tán lực tác động khi có va chạm xảy ra. Đặc biệt khung gầm được làm bằng thép nhẹ chịu lực cao để tăng cường hiệu suất của động cơ khi di chuyển.
(*) Hệ thống an toàn áp dụng tùy theo phiên bản, xem chi tiết phần trang thiết bị và thông số kỹ thuật của xe.
PHIÊN BẢN | SWIFT GL | SWIFT GLX | |
NGOẠI THẤT SUZUKI SWIFT |
|||
Lưới tản nhiệt trước | Đen | có | có |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | có | có |
Lốp và bánh xe | 185/55R16 + Mâm đúc hợp kim | có | có |
Lốp và bánh xe dự phòng | T135/70R15 + Mâm thép | có | có |
TẦM NHÌN |
|||
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều | có | – |
Thấu kính LED | – | có | |
Cụm đèn hậu | LED | có | có |
Đèn Led ban ngày | có | có | |
Gạt mưa | Trước 2 tốc độ + điều chỉnh gián đoạn + rửa kính | có | có |
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | có | có | |
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe | có | có |
Chỉnh điện | có | có | |
Gập điện | – | có | |
Tích hợp báo rẽ | – | có | |
NỘI THẤT |
|||
Vô lăng 3 chấu | Urethane | có | – |
Bọc da | – | có | |
Tích hợp nút điểu chỉnh âm thanh | có | có | |
Tích hợp nút điều khiển hành trình | – | có | |
Thoại rảnh tay | – | có | |
Tay lái trợ lực | có | có | |
Đèn cabin | Đèn trần cabin phía trước | có | có |
Tấm che nắng | Phía ghế lái với ngăn đựng vé | có | có |
Phía ghế phụ với gương soi | có | có | |
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | có | có |
Phía sau x2 | – | có | |
Hộc đựng ly | Trước x 2 / sau x 1 | có | có |
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 / sau x 2 | có | có |
Cổng 12V | Tại Hộc đựng đồ trung tâm | có | có |
Tay nắm cửa phía trong | Đen | có | – |
Crôm | – | có | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | có | có |
Hàng ghế trước | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) | có | có |
Điều chỉnh độ cao (phía ghế phụ) | có | có | |
Hàng ghế sau | Gập độc lập 60:40 | có | có |
Gối đầu rời (x 3) | có | có | |
TIỆN NGHI LÁI SUZUKI SWIFT |
|||
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | – | có | |
Khóa cửa từ xa | có | có | |
Khởi động bằng nút bấm | – | có | |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | có | – |
Tự động | – | có | |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch | có | có |
Loa trước | có | có | |
Loa sau | – | có | |
Loa phụ phía trước | – | có | |
Cửa kính chỉnh điện | Trước/sau | có | có |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên lái | có | có |
TRANG BỊ AN TOÀN |
|||
2 túi khí SRS phía trước | có | có | |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng và điều chỉnh độ cao | có | có |
Sau: 3 điểm | có | có | |
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX | x 2 | có | có |
Khóa an toàn trẻ em | có | có | |
Hệ thống chống bó phanh ABS & Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | có | có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | có | có | |
Hệ thống chống trộm | có | có |
(*) Hình ảnh xe, thông số có thể thay đổi mà không báo trước. Tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm và các chương trình khuyến mại, quý khách vui lòng liên hệ số Hotline trên website để chúng tôi phục vụ được tốt hơn.
” Liên hệ ngay Suzuki Vân Đạo để cập nhật giá tốt nhất + chương trình Khuyến mại.”