” Liên hệ ngay Suzuki Vân Đạo để cập nhật giá tốt nhất + chương trình Khuyến mại.”
MODEL | Suzuki XL7 Hybrid |
HỘP SỐ | Số tự động (AT) |
ĐỘNG CƠ | Xăng 1.5 lít |
DẪN ĐỘNG | FWD – Dẫn động cầu trước |
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU | 5.5 lít/100km |
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ (DXRXC) | 4450 x 1775 x 1710mm |
CHIỀU DÀI CƠ SỞ | 2740mm |
KHOẢNG SÁNG GẦM | 200mm |
BÁN KÍNH VÒNG QUAY TỐI THIỂU | 5.2m |
Suzuki XL7 Hybrid – SUV 7 chỗ đích thực – Nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. XL7 Hoàn toàn mới là dòng xe SUV 7 chỗ ngồi nhập khẩu. Xe sở hữu khối động cơ xăng 1.5 lít, hệ thống dẫn dộng cầu trước. Công suất cực đại đạt 105 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 138 Nm tại 4.400 vòng/phút. Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) 4450 x 1775 x 1710mm, chiều dài cơ sở 2740mm. Tại Việt Nam Suzuki XL7 Hoàn toàn mới có 6 màu bao gồm Cam, Khaki, Đỏ đậm, Xám, Trắng, và Đen với giá bán từ 589.000.00 VNĐ.
Thông tin cơ bản về Suzuki XL7 Hybrid hoàn toàn mới:
Nắp capo nhô cao táo bạo với những đường gân sắc sảo. Điểm nhấn là thanh mạ crôm kép nằm ngang trên lưới tản nhiệt phía trước nối liền mạch hai cụm đèn pha tới logo S chính giữa. Thanh c-rôm giống như thanh kiếm Katana ẩn chứa những thông điệp mà Suzuki muốn truyền tải tới khách hàng về sự mạnh mẽ nam tính của một chiếc SUV.
Phần thân xe khá giống với Ertiga tuy nhiên XL7 nam tính hơn nhờ khoảng sáng gầm cao hơn. Và trang bị thêm phần ốp bo viền màu đen và thanh giá nóc crôm.
Đuôi xe XL7 cực kỳ ấn tượng với với cụm đèn hậu “chữ L” có kích thước lớn kết hợp dải Led. Một phần cụm đèn vuốt ngược về phía thân xe tạo sự hài hòa với nét thiết kế tổng thể của xe. Kiểu dáng đuôi xe có phần vuông vức đặc trưng của mẫu SUV. Tuy nhiên vẫn giữ được nét mềm mại với chi tiết bo tròn và các đường gân dập nổi.
Suzuki XL7 dòng xe 07 chỗ nhập khẩu nguyên chiếc hoàn toàn mới có Thiết kế ngoại thất Nam tính và táo bạo, thể hiện đặc trưng của 1 chiếc SUV đích thực.
Mặc dù là ngoại thất thiết kế của mẫu SUV tuy nhiên bên trong nội thất Suzuki XL7 được chau chuốt khá mềm mại và sang trọng hướng dến sự rộng rãi và tiện ích như một chiếc MPV. Đi kèm đó là nhiều trang bị tiên nghi phong phú.
Nội thất rộng rãi
Về kích thước tổng thể ra tăng hơn so với Ertiga (Ertiga vốn đã được đánh giá cao về việc tạo ra không gian tốt cho 7 người). Khoang nội thất của XL7 – 7 chỗ đáp ứng tối đa nhu cầu của người sử dụng, từ việc sử dụng xe cho cá nhân, gia đình đến sử dụng xe cho các hoạt động thương mại.
Khoang hành lý XL7 Rộng
Tương tự như Suzuki Ertiga Khoang hành lý của Suzuki XL7 cũng được bố trí và thiết kế cực kỳ thông minh, tối ưu, linh hoạt. Các ghế có thể gâp độc lập. Hàng ghế thứ 2 và thứ 3 khi không sử dụng cũng có thể gập lại để tăng không gian cho khoang hành lý
Các mức NVH (tiếng ồn, độ rung và độ xóc) là chỉ số đánh giá cho hiệu suất cơ bản của xe. XL7 Hoàn toàn mới được phát triển để giữ chỉ số NVH ở mức thấp, giúp người dùng lái xe một cách thoải mái. Các vật liệu cách âm và hấp thụ tiếng ồn được tối ưu hóa tốt nhằm mang lại một chuyến đi yên tĩnh và thân xe có độ cứng cao giúp giảm tiếng ồn và độ rung.
Như một tiêu chuẩn an toàn cho cả hành khách và người đi bộ, Suzuki XL7 Hoàn toàn mới sở hữu Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP®), Khởi hành ngang dốc HHC, hệ thống túi khí SRS và cảm biến đỗ xe, các điểm kết nối ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX và thân xe với cấu tạo giảm nhẹ chấn thương cho người đi bộ.
Chi tiết các tính năng An toàn trên Suzuki XL7 xem phần thông số kỹ thuật
Suzuki XL7 sử động cơ xăng 1.5L K15B. Động cơ xăng K15B mang lại hiệu quả nhiên liệu tuyệt vời, cũng như công suất và mô-men xoắn cao. Với kích thước nhỏ gọn để nhường chỗ cho nội thất thêm rộng rãi. Động cơ XL7 được thiết kế tối ưu, triệt tiêu tiếng ồn và độ rung khi di chuyển.
“Động cơ nhỏ – Hiệu suất lớn”
THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ XL7 | |
Kiểu động cơ | K15B |
Số xy lanh | 4 |
Số van | 16 |
Dung tích động cơ | 1.462 cm3 |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông | 74,0 x 85,0 mm |
Tỷ số nén | 10,5 |
Công suất cực đại | 77kW (104,7ps/6.000) KW/rpm |
Momen xoắn cực đại | 138 / 4.400Nm / rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Với thiết kế khí động học, Động cơ Xăng 1.5 lít tinh chỉnh hiệu suất cao, Kết hợp hộp số tự động 4 cấp, hệ thống treo cứng cáp, Khoảng sáng gầm hợp lý. Hệ thống khung gầm mới “HEARTECT”. Suzuki XL7 mang đến cảm giác lái mạnh mẽ nhưng êm ái đảm bảo an toàn và thoải mái cho cả gia đình bạn trong những chuyến đi xa và trên mọi điều kiện địa hình.
TẢI TRỌNG | |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ |
Dung tích bình xăng | 45 lít |
Dung tích khoang hành lý tối đa | 803 lít |
Dung tích khoang hành lý tối đa, Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA ) | 550 lít |
Dung tích khoang hành lý tối đa, Khi hàng ghế thứ 3 được nâng lên (phương pháp VDA | 153 llít |
Trọng lượng không tải | 1175 Kg |
Trọng lượng toàn tải | 1730 kg |
KÍCH THƯỚC | |
Chiều dài tổng thể | 4,450 mm |
Chiều rộng tổng thể | 1,775 mm |
Chiều cao tổng thể | 1,710 mm |
Chiều dài cơ sở | 2,740 mm |
Khoảng cách bánh xe Trước | 1,515 mm |
Khoảng cách bánh xe sau | 1,530 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,2m |
Khoảng sáng gầm | 200 mm |
Kiểu động cơ | K15B |
Số xy lanh | 4 |
Số van | 16 |
Dung tích động cơ | 1.462 cm3 |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông | 74,0 x 85,0 mm |
Tỷ số nén | 10,5 |
Công suất cực đại | 77kW (104,7ps/6.000) KW/rpm |
Momen xoắn cực đại | 138 / 4.400Nm / rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
HỘP SỐ | |
Kiểu hộp số | 4AT |
Tỷ số truyền | |
Số 1 | 2.875 |
Số 2 | 1.568 |
Số 3 | 1000 |
Số 4 | 0.697 |
Số 5 | |
Số lùi | 2300 |
Tỷ số truyền cuối | 4.375 |
KHUNG GẦM | |
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh trước | Tang trống |
Hệ thống treo trước | Macpherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn |
Mâm và lốp xe | 195/60 R16 |
TẢI TRỌNG | |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ |
Dung tích bình xăng | 45 lít |
Dung tích khoang hành lý tối đa | 803 lít |
Dung tích khoang hành lý tối đa, Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA ) | 550 lít |
Dung tích khoang hành lý tối đa, Khi hàng ghế thứ 3 được nâng lên (phương pháp VDA | 153 llít |
Trọng lượng không tải | 1175 Kg |
Trọng lượng toàn tải | 1730 kg |
NGOẠI THẤT | |
Lưới tản nhiệt trước | Chrome |
Ốp viền cốp | Có |
Tay nắm cửa | Chrome |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa |
Vòm bánh xe mở rộng | Có |
Thanh giá nóc | Có |
TẦM NHÌN | |
Đèn pha | LED |
Cụm đèn hậu | LED với đèn chỉ dẫn |
Đèn sương mù trước | Có |
Đèn chạy ban ngày | Có |
Gạt mưa trước | 2 tốc độ (nhanh , chậm) + gián đoạn + rửa kính |
Gạt mưa sau | 1 tốc độ + rửa kính |
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện + Gập điện + Tích hợp đèn báo rẽ |
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN | |
Vô lăng 3 chấu | Bọc da, Điều chỉnh gật gù, Tích hợp Nút điều chỉnh âm thanh |
Tay lái trợ lực điện | Có |
Màn hình hiển thị thông tin | Đồng hồ + Nhiệt độ bên ngoài + Mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/trung bình)+Phạm vi lái |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có |
Báo cửa đóng hờ | Có |
Báo sắp hết nhiên liệu | Có |
TIỆN NGHI LÁI | |
Cửa kính chỉnh điện | Trước & Sau |
Khóa cửa trung tâm | Có, Nút điều khiển bên ghế lái |
Khóa cửa từ xa | Có, Tích hợp đèn báo |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Điều hòa không khí | Phía trước Tự động |
Phía sau chỉnh cơ | |
Chế độ sưởi, lọc không khí | |
Âm thanh | Loa trước / sau x 2 |
Loa Tweeter trước | |
Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng 10″ + Bluetooth®, Apple CarPlay, Android Auto |
Camera lùi | Có |
NỘI THẤT | |
Đèn cabin | Đèn phía trước / trung tâm(3 vị trí) |
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ |
Với gương (phía ghế phụ) | |
Hộc đựng ly | Trước x 2 |
Có Hộc làm mát | |
Cổng sạc 12V | Hộc đựng đồ trung tâm x 1 |
Hàng ghế thứ 2 x 1 | |
Hàng ghế thứ 3 x 1 | |
Bệ tỳ tay trung tâm | Trước (trên hộc đựng đồ trung tâm với chức năng trượt) |
Hàng ghế thứ 2 (trung tâm) | |
Tay nắm cửa phía trong | Mạ crôm |
HỆ THỐNG AN TOÀN | |
Túi khí SRS phía trước | Có |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm chức năng căng đai và hạn chế lực căng |
Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, dây đai 2 điểm | |
ghế giữa | |
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2 | |
Khóa kết nối trẻ em ISOFIX | x2 |
Dây ràng ghế trẻ em | x2 |
Khóa an toàn trẻ em | Có |
Thanh gia cố bên hông xe | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử, Hỗ trợ lực phanh (ABS với EBD & BA ) | Có |
Cân bằng điện tử (ESP) | Có |
Khởi hành ngang dốc (HHC) | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS) | Có |
Cảm biến lùi | 2 điểm |
Hệ thống chống trộm | Có |
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU | |
Ngoài đô thị | 5,47 lít/100 Km |
Kết hợp | 6,39 lít/100 Km |
Đô thị | 7,99 lít/100 Km |
(*) Hình ảnh xe, thông số có thể thay đổi mà không báo trước. Tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm và các chương trình khuyến mại, quý khách vui lòng liên hệ số Hotline trên website để chúng tôi phục vụ được tốt hơn.
” Liên hệ ngay Suzuki Vân Đạo để cập nhật giá tốt nhất + chương trình Khuyến mại.”